Choose your language
The Strong's Lexicon is currently available in English and Vietnamese only and in the process of of being compiled. The English Dictionary is 1913 Edition of Webster's Unabridged Dictionary.
Examples: G1, H1, Biblical, Christian, insight, Thiên Chúa, Hội Thánh, địa vị...

Tâm trí

Danh từ

Tâm trí của loài người là tình cảm và quyết định của bản ngã, tức là linh hồn, sau khi tổng hợp các nhận thức từ lý trí và thần trí. Có nghĩa là linh hồn so sánh mọi nhận thức, tình cảm của lý trí với mọi nhận thức, tình cảm của thần trí; rồi phát sinh tình cảm sau cùng và đưa ra quyết định sau cùng. Đối với người thuộc về Thiên Chúa, có thần trí của Thiên Chúa, điều gì của lý trí hợp với thần trí thì giữ lại, điều gì của lý trí không hợp với thần trí thì lập tức bỏ đi, không nuối tiếc.

    • Lý trí của loài người là sự nhận thức bởi suy luận của thân thể vật chất, tức là thân thể xác thịt, qua cảm xúc của năm giác quan: thấy, nghe, ngửi, nếm, và đụng chạm; dẫn đến tình cảm và quyết định.
    • Thần trí của loài người là sự nhận thức bởi suy luận của thân thể thiêng liêng, tức là tâm thần, do tiếp xúc với thế giới thiêng liêng, còn gọi là thế giới thuộc linh; dẫn đến tình cảm và quyết định.

    Thí dụ: Trong hoàn cảnh bị bách hại đức tin, theo lý trí, một người nhận thức rằng, nói dối có thể giúp bảo vệ mình; nhưng theo thần trí thì người ấy nhận thức rằng, nói dối là nghịch lại điều răn của Thiên Chúa, là xúc phạm người nghe mình nói dối. Người ấy có thể chọn hành động theo lý trí, nghĩa là chọn nói dối. Người ấy có thể chọn hành động theo thần trí là nói thật. Nhưng người ấy cũng có thể chọn hành động theo tâm trí, là im lặng để không phạm tội nói dối mà cũng không tự đưa ra chứng cớ làm hại mình.