Bible Dictionary Software
Online Version - BibleDic
Thân vị
Danh Từ
Thân vị: Ý thức đạo đức, ý chí, cùng các chức năng nhận thức, phân tích, suy luận, và cảm giác của một thực thể.
Hán Việt: Thân là mình. Vị là ngôi thứ.
Thần học: Không phải thực thể nào cũng có thân vị. Hạt bụi, hòn sỏi, cây cỏ, thú vật là các thực thể nhưng chúng không có thân vị. Thiên Chúa, các thiên sứ, và loài người là những thực thể có thân vị:
Chỉ có một thực thể Thiên Chúa, tự có và có mãi mãi. Thực thể Thiên Chúa thể hiện trong ba thân vị được gọi là: Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh Linh (Ma-thi-ơ 28:19).
Có rất nhiều thực thể thiên sứ được Thiên Chúa sáng tạo, mỗi thực thể thiên sứ thể hiện trong một thân vị. Chúng ta không biết Thiên Chúa sáng tạo các thiên sứ như thế nào, từ bao giờ, và có bao nhiêu thiên sứ được sáng tạo, vì Thánh Kinh không giải bày.
Chỉ có một thực thể loài người được Thiên Chúa sáng tạo. Sau khi sáng tạo loài người, Thiên Chúa phân loài người thành hai thân vị: người nam và người nữ. Hai thân vị nam và nữ của loài người kết hợp với nhau, sinh ra các thân vị nam và nữ mới. Các thân vị mới ấy lại kết hợp với nhau mà sinh ra các thân vị mới khác, gọi chung là dòng dõi loài người. Mỗi thân vị loài người được gọi là một người.